1 |
địa chỉ Nơi ở ghi trên giấy tờ. | : ''Anh ghi cho tôi '''địa chỉ''' của anh ở.'' | : ''Hà-nội.''
|
2 |
địa chỉdt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "địa chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "địa chỉ": . á khẩu á k [..]
|
3 |
địa chỉdt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội.
|
4 |
địa chỉnhững thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v. thư gửi không đề địa chỉ nhầm địa chỉ một vị trí trong hệ thống máy tính được biể [..]
|
5 |
địa chỉTrụ sở: Số 28 Phạm Hùng- Nam Từ Liêm- Hà Nội (Gần Cổng làng Đình Thôn, Mỹ Đình) Điện thoại:
|
6 |
địa chỉSố 2 Nguyễn Đình Chiểu, Đại Học Nha Trang Tel
|
7 |
địa chỉ478 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Thành phố Hà Nội Tel
|
8 |
địa chỉ26 Láng Hạ, Đống Đa, Thành Phố Hà Nội Tel
|
9 |
địa chỉLầu 6, Tòa nhà Master, 155 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, HCM Tel
|
10 |
địa chỉ3A Nguyễn Đình Chiểu, Gần ĐH Nha Trang Tel
|
11 |
địa chỉKhu Công nghệ Cao Lam Sơn, Sao Vàng, Xóm 10 Thọ Xuân, Thanh Hóa Tel
|
12 |
địa chỉ478 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội Tel
|
13 |
địa chỉ55 The Mall, Stratford, London E15 1XJ Tel
|
14 |
địa chỉFar East Shopping Centre, 545 Orchard Rd, Singapore 238882 Tel
|
15 |
địa chỉOrtlerstr. 77, 86163 Augsburg, Bundesrepublik Deutschland Điện thoại
|
<< đệ tử | địa điểm >> |